TỔNG QUAN
Số chỗ ngồi: 07 chỗ
Kiểu dáng: Crossover MPV
Nhiên liệu: Xăng
Xuất xứ: Nhập khẩu Indonesia
Động cơ: 1.5 MIVEC, dung tich 1.499 cm3
Bảo hành: 03 năm hoặc 100.000 km
Giá niêm yết : 698,000,000VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 8/2025
Khuyến mãi Sốc – Cam kết giá tốt nhất Toàn Miền Bắc
Giảm Giá Tiền Mặt Tốt Nhất
Hỗ Trợ Thuế Trước 100% + Tặng 1 Năm Bảo Hiểm Thân Vỏ Xe
Tặng 1 gói phụ kiện chính hãng
Tặng 10L Nhiên liệu
Hỗ trợ khách hàng đăng ký, đăng kiểm – giao xe tại Nhà
Hỗ trợ trả góp nhanh gọn – lãi suất thấp
Tặng 1 phần quà tri ân khách hàng.
Để có giá tốt nhất hãy liên hệ ngay:
☎️ Phòng Kinh Doanh Mitsubishi Long Biên: 0911803968
Mitsubishi Xpander Cross 2025 tiếp tục hướng đến nhóm khách hàng mua xe phục vụ nhu cầu đi lại của bản thân hoặc gia đình, trong khi Xpander đa dạng hơn, mở rộng sang cả nhóm khách hàng kinh doanh dịch vụ vận tải.
Sáng 27-2, Mitsubishi chính thức giới thiệu Xpander Cross 2025 tại thị trường Việt Nam với giá bán 698 triệu đồng cho các màu trắng, đen, nâu hoặc 703 triệu đồng cho màu cam đen hai tông màu (như ảnh trên). Con số này cao hơn 10 triệu đồng so với đời cũ và ngang bằng đối thủ nặng ký Toyota Veloz Cross.
Xe hiện đã được trưng bày ở các đại lý và nhà phân phối chính hãng. Ở phiên bản nâng cấp giữa vòng đời lần này, Xpander Cross 2025 vẫn được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Màu nâu (như ảnh trên) là màu mới, dù rằng ra ngoài nắng, màu sắc này dễ bị hiểu là màu xám lông chuột thay vì cách gọi Green Bronze của hãng xe Nhật.
Mitsubishi Xpander Cross 2025 được nhiều khách Việt mong chờ một phần nhờ diện mạo đậm chất SUV hơn đời cũ. Lưới tản nhiệt mới to bản và sơn đen khỏe khoắn. Đường viền mạ crôm bao quanh hình chữ X phản ánh ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield. Đèn pha phía trước Full LED thấu kính hình chữ T.
Một số điểm mới khác có thể kể đến cản trước được tinh chỉnh, hốc gió trung tâm rộng hơn và đèn sương mù hình chữ nhật. Sự mạnh mẽ còn đến từ bộ vè trang trí bao quanh xe và cản sau mới. Mâm xe 17 inch thiết kế mới với 2 tông màu.
Kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.595 x 1.790 x 1.750 mm, chiều dài cơ sở 2.775 mm. So với đời cũ, chiều dài tăng 95 mm, trong khi chiều rộng giảm 10 mm. Khoảng sáng gầm cao nhất phân khúc 225 mm.
Điểm mới bên trong nội thất có vô lăng 4 chấu tương tự Pajero Sport và đồng hồ kỹ thuật số 8 inch hiển thị đa thông tin với 3 chế độ tùy chọn. Các chi tiết còn không khác bản cũ với bảng táp lô trải rộng theo phương ngang, nội thất hai tông màu xanh navy – đen và da có khả năng giảm hấp thụ nhiệt.
Cận cảnh đồng hồ kỹ thuật số 8 inch mới.
Màn hình thông tin giải trí trung tâm kích thước 9 inch, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua Apple CarPlay và Android Auto. Tuy nhiên, chất lượng hình ảnh là điều mà Mitsubishi cần cải thiện ở phiên bản kế tiếp.
Phanh tay điện tử cùng giữ phanh tự động (Auto Hold) giúp không gian khu vực bảng điều khiển thoáng đãng.
Về công nghệ an toàn, mẫu MPV Nhật Bản có thêm tự động bật tắt đèn pha, đi kèm tính năng điều chỉnh độ cao đèn pha và gạt mưa tự động. Các tính năng an toàn còn lại gồm ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp. Camera 360 độ là trang bị được đại lý tặng kèm. Ngoài ra, các đại lý còn tặng thêm bao hiểm thân vỏ, camera hành trình cùng một số phần quà khác.
Động cơ vẫn là loại 1.5L MIVEC, 4 xy lanh, cho công suất 104 mã lực và mô men xoắn 141 Nm, kết hợp hệ dẫn động cầu trước. Đáng tiếc là xe vẫn sử dụng hộp số tự động 4 cấp, chưa phải loại tự động vô cấp CVT giống thị trường Indonesia..
Khả năng vận hành của Mitsubishi Xpander Cross 2025 được cải thiện nhờ được bổ sung hệ thống Active Yaw Control (AYC) – Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động. Hệ thống này hoạt động cùng cân bằng điện tử và ABS để gia tăng sự an toàn và ổn định cho xe khi di chuyển vào cua, đặc biệt trên các mặt đường trơn trượt. Có thể hiểu một cách đơn giản, hệ thống sẽ can thiệp phanh vào bánh bên trong góc cua, khiến xe trở thành cây compa, ốp tròn đúng theo đường cua. Đây là công nghệ duy nhất trong phân khúc và thậm chí cũng chưa xuất hiện trên Xpander thường.
Hệ thống treo được cải tiến. Cụ thể, bộ giảm xóc phía sau trang bị xy lanh lớn hơn, các van điều tiết hiệu suất cao loại mới được sử dụng ở cả giảm xóc trước – sau nhằm hạn chế tiếng ồn gầm lọt vào bên trong cabin.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC | – |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.275 |
Số chỗ ngồi | 7 |
ĐỘNG CƠ | – |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | – |
Hộp số | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | 1 cầu – 2WD |
Trợ lực lái | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | – |
– Kết hợp | 6,9 |
– Trong đô thị | 8,7 |
– Ngoài đô thị | 5,9 |
NGOẠI THẤT | – |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – |
– Đèn chiếu xa | LED |
– Đèn chiếu gần | LED |
Đèn định vị dạng LED | Có |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Đèn sương mù trước LED |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED |
Kính chiếu hậu | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Màu đen, thiết kế thể thao |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có |
Mâm đúc hợp kim | 17 inch – 2 tông màu |
NỘI THÂT | – |
Vô lăng và cần số bọc da | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế | Da cao cấp 2 tông màu |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng Apple CarPlay & Android Auto, USB/Bluetooth |
Số lượng loa | 6 |
Sấy kính trước/sau | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Có |
AN TOÀN | – |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Khoá cửa từ xa | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Chức năng chống trộm | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Camera lùi | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |